🔍
Search:
CÓ CHỖ
🌟
CÓ CHỖ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
취직할 곳이 생기다.
1
CÓ CHỖ, CÓ VIỆC:
Có nơi để đi làm.
-
-
1
복잡하고 혼잡스럽다.
1
KHÔNG CÓ CHỖ LEN CHÂN:
Phức tạp và hỗn loạn.
-
-
1
자기를 알아주거나 불러 주는 데는 없어도 스스로 가야 할 데나 해야 할 일이 많다.
1
KHÔNG CÓ CHỖ BẢO ĐẾN NHƯNG CÓ NHIỀU CHỖ ĐỂ ĐI:
Dù chẳng có ai biết tới hoặc gọi đến thì bản thân cũng đã có quá nhiều việc phải làm hoặc quá nhiều nơi tự phải đến.
-
-
1
정착할 곳이 없다.
1
(KHÔNG CÓ CHỖ ĐẶT CHÂN), KHÔNG CÓ CHỖ ĐỨNG, KHÔNG CÓ CHỖ CẮM DÙI:
Không có chỗ định cư.
-
-
1
사람이 너무 많아서 들어갈 공간이 없거나 앉기가 매우 비좁다.
1
(KHÔNG CÓ MỘT CHỖ NÀO ĐỂ ĐẶT CHÂN) KHÔNG CÓ CHỖ CHEN CHÂN, KHÔNG CÓ CHỖ ĐỂ LEN CHÂN:
Không có không gian đi vào hay ngồi rất chật chội vì quá nhiều người.
-
2
많은 물건이 어지럽게 놓여 있어 지저분하다.
2
(KHÔNG CÓ MỘT CHỖ NÀO ĐỂ ĐẶT CHÂN), BỀ BỘN ĐẾN MỨC KHÔNG CÓ CẢ CHỖ ĐẶT CHÂN:
Nhiều đồ vật được để một cách rối rắm nên lộn xộn.
🌟
CÓ CHỖ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
낡고 헐어서 보잘것없이.
1.
MỘT CÁCH TỒI TÀN, MỘT CÁCH RÁCH NÁT:
Một cách cũ và rách nên không có giá trị.
-
2.
꼼꼼하지 못하고 빈틈이 있게.
2.
MỘT CÁCH CẨU THẢ:
Không cẩn thận và có chỗ thiếu sót.
-
3.
태도나 행동이 무심하고 소홀하게.
3.
MỘT CÁCH LƠ ĐỄNH, MỘT CÁCH LƠ LÀ:
Thái độ hay hành động vô tâm và sao nhãng.
-
Động từ
-
1.
체계적이고 논리적으로 막힘이 없이 힘이 있게 말하거나 연설하다.
1.
HÙNG BIỆN:
Nói hoặc diễn thuyết một cách có hệ thống, có lôgic, trôi chảy và tỏ ra mạnh mẽ.
-
2.
의심할 것 없이 아주 뚜렷하게 하다.
2.
LÀM SÁNG TỎ, CHỨNG MINH:
Việc vô cùng rõ ràng, không có chỗ nào đáng nghi ngờ.
-
Tính từ
-
1.
보통과 달리 이상하고 의심스러운 데가 있다.
1.
KHẢ NGHI, NGỜ VỰC, ÁM MUỘI:
Kì lạ khác với bình thường và có chỗ đáng ngờ.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
빈틈이 없이 자세하고 차분하다.
1.
CẨN THẬN, TỈ MỈ, KỸ LƯỠNG:
Điềm đạm và cặn kẽ không có chỗ hở.
-
Tính từ
-
1.
꾸미거나 정리하는 것이 매우 꼼꼼하고 정교하다.
1.
TỈ MỈ, KỸ CÀNG, KỸ LƯỠNG:
Trang trí hay sắp xếp rất cẩn thận và gọn gàng.
-
2.
행동이나 태도가 매우 꼼꼼하고 자상하다.
2.
TỈ MỈ, KỸ CÀNG, KỸ LƯỠNG:
Hành động hay thái độ rất cẩn thận và chi tiết.
-
3.
물건이나 건물 등이 빈틈없이 모여 있는 상태이다.
3.
SAN SÁT, DÀY ĐẶC:
Đồ vật hoặc tòa nhà tập trung kín không có chỗ hở.
-
Phó từ
-
1.
매우 힘껏 여러 번 힘을 주는 모양.
1.
CỨNG, CĂNG, CHẶT:
Dáng vẻ dồn hết sức mạnh nhiều lần.
-
2.
빈틈없이 가득 들어차거나 막힌 모양.
2.
NÍCH, NGHẼN, NGỘP:
Hình ảnh bị tắc hoặc đầy ứ không có chỗ nào trống.
-
Động từ
-
1.
확실히 알 수 없거나 믿지 못할 만한 데가 있다고 여겨지다.
1.
BỊ NGHI VẤN, BỊ NGHI NGỜ:
Được cho là có chỗ không thể biết chắc được hoặc không đáng tin.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
피부 표면이나 땅 위로 솟다.
1.
NHÚ, MỌC, LÓ:
Nổi lên trên bề mặt của da hoặc mặt đất.
-
2.
길이나 창문 등이 생기다.
2.
THÔNG, ĐƯỢC MỞ:
Con đường, cửa sổ v.v...được tạo thành
-
3.
구멍이나 상처 등이 생기다.
3.
THỦNG, NỨT, XƯỚC:
Xuất hiện lỗ hoặc vết thương v.v...
-
4.
표면에 흔적이나 자국이 생기다.
4.
LỘ RA, ĐÁNH DẤU:
Vết tích hoặc dấu vết xuất hiện trên bề mặt.
-
5.
신문이나 잡지 등에 실리다.
5.
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC ĐĂNG, ĐƯỢC LÊN (BÁO):
Được đăng trên báo hoặc tạp chí v.v...
-
6.
지진이나 홍수 등의 자연재해가 발생하다.
6.
XẢY RA, GẶP PHẢI THIÊN TAI:
Tai họa thiên nhiên như động đất, lũ lụt phát sinh.
-
7.
어떤 현상이나 사건이 일어나다.
7.
XẢY RA, CÓ CHUYỆN:
Hiện tượng hay sự việc nào đó xảy ra.
-
8.
농산물이나 광물 등이 산출되다.
8.
SẢN SINH:
Nông sản hoặc khoáng vật... được sản xuất.
-
9.
뛰어난 사람이 배출되다.
9.
SINH RA, SẢN SINH:
Những người xuất sắc được đào tạo ra.
-
10.
이름이나 소문 등이 알려지다.
10.
LỘ RA:
Tên tuổi hay tin đồn... được biết đến.
-
11.
문제 등이 출제되다.
11.
RA (ĐỀ THI):
Câu hỏi... được đưa vào đề thi.
-
12.
어떤 감정이나 느낌이 생기다.
12.
PHÁT:
Cảm xúc hay tình cảm nào đó nảy sinh.
-
13.
바라던 대상이 나타나거나 자리가 생기다.
13.
CÓ ĐƯỢC, TÌM ĐƯỢC:
Đối tượng mà được mong mỏi, xuất hiện hoặc có chỗ đứng.
-
14.
없던 돈이나 물건 등이 생기다.
14.
CÓ, VÀO:
Tiền hay đồ vật vốn không có... xuất hiện.
-
15.
사람이 태어나다.
15.
SINH RA:
Con người được đẻ ra.
-
16.
알아차릴 정도로 소리나 냄새 등이 드러나다.
16.
PHÁT, KÊU, BỐC, TỎA:
Âm thanh hay mùi vị... xuất hiện đến mức cảm nhận được.
-
17.
연기나 김 등이 공중으로 오르다.
17.
BỐC:
Khói hoặc hơi... bay lên không trung.
-
18.
몸에서 땀, 피, 눈물 등이 흐르다.
18.
CHẢY, RỈ, VÃ:
Mồ hôi, máu, nước mắt... được tiết ra từ cơ thể.
-
19.
어떤 나이가 되다.
19.
ĐƯỢC, LÊN (MẤY TUỔI):
Trở thành độ tuổi nào đó.
-
20.
몸에 어떠한 현상이나 병이 생기다.
20.
BỊ:
Cơ thể xuất hiện bệnh hay hiện tượng nào đó.
-
21.
생각이나 기억 등이 떠오르다.
21.
NẢY RA, NGHĨ RA, NHỚ RA:
Suy nghĩ hay ký ức... hiện lên.Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
22.
무엇을 할 만한 시간이나 기회가 생기다.
22.
CÓ ĐƯỢC:
Xuất hiện thời gian hay cơ hội để làm việc gì đó.
-
23.
멋이나 기품이 생기다.
23.
LỊCH SỰ:
Có vẻ thanh lịch hay khí phách.
-
24.
어떤 일의 효과나 결과 등이 나타나다.
24.
ĐI ĐẾN, RÚT RA, CHỐT LẠI:
Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
25.
끝나는 상태로 되다.
25.
HẾT, XONG:
Đến trạng thái kết thúc.
-
26.
열, 빛, 속도 등의 속성이 드러나다.
26.
PHÁT, TỎA, ÁNH LÊN:
Thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ... hiện ra.
-
27.
맛이 느껴지다.
27.
CÓ VỊ:
Vị được cảm nhận.
-
28.
햇빛 등이 나타나다.
28.
CÓ, TỎA:
Ánh nắng... xuất hiện.
-
29.
사람의 인격이나 능력, 생김새가 눈에 띄게 훌륭하다.
29.
XUẤT CHÚNG, KIỆT XUẤT:
Nhân cách, năng lực hay hình dáng của con người tuyệt vời đẹp mắt.
-
32.
밖으로 나오거나 나가다.
32.
RA:
Ra hoặc đi ra ngoài.
-
30.
철이나 기간을 보내다.
30.
SỐNG:
Trải qua mùa hoặc thời gian.
-
31.
야단을 맞다.
31.
BỊ MẮNG:
Bị rầy la.
-
Tính từ
-
1.
(속된 말로) 말이나 행동이 다른 사람에게 미움을 받을 만한 데가 있다.
1.
ĐÁNG GHÉT:
(cách nói thông tục) Lời nói hay hành động có chỗ đáng bị ghét bởi người khác.
-
Tính từ
-
1.
보통과 달리 이상하고 의심스러운 데가 있다.
1.
KHẢ NGHI, NGỜ VỰC, ÁM MUỘI:
Kì lạ khác với bình thường và có chỗ đáng ngờ.
-
☆
Danh từ
-
1.
꺾이거나 굽은 데가 없이 곧게 뻗은 것.
1.
TÍNH NGAY THẲNG:
Việc duỗi thẳng mà không có chỗ nào gập hay gấp khúc.
-
2.
꾸미거나 숨기지 않고 있는 그대로의 솔직한 것.
2.
TÍNH THẲNG THẮN:
Sự ngay thẳng theo đúng với cái vốn có mà không che giấu hay ngụy tạo.
-
☆
Định từ
-
1.
꺾이거나 굽은 데가 없이 곧게 뻗은.
1.
MANG TÍNH NGAY THẲNG:
Duỗi thẳng mà không có chỗ nào bị gập hay gấp khúc.
-
2.
꾸미거나 숨기지 않고 있는 그대로의 솔직한.
2.
MANG TÍNH THẲNG THẮN:
Ngay thắn theo đúng với cái vốn có mà không che giấu hay ngụy tạo.
-
☆
Danh từ
-
1.
까다로운 데가 없이 원만함.
1.
SỰ TRÔI CHẢY, SỰ SUÔN SẺ:
Sự thuận lợi không có chỗ nào khó khăn.
-
2.
막힘이 없이 순조롭고 매끄러움.
2.
SỰ THUẬN LỢI, SỰ THÔNG SUỐT LIÊN TỤC:
Sự trơn tru và thuận lợi không có gì cản trở.
-
Danh từ
-
1.
끊어진 곳이 없이 계속 이어져 있는 선.
1.
ĐƯỜNG THẲNG:
Đường được nối tiếp liên tục không có chỗ nào bị đứt đoạn.
-
Tính từ
-
1.
가운데가 둥글게 푹 파이거나 들어간 데가 있다.
1.
LÕM:
Bị lõm tròn ở giữa hoặc có chỗ khuyết.
-
-
1.
일정하게 머무는 곳이 없이 아무 데서나 잠을 자며 떠돌아다니다.
1.
SỐNG CẢNH MÀN TRỜI CHIẾU ĐẤT:
Không có chỗ lưu lại nhất định mà ngủ ở bất cứ nơi nào và sống lang thang.
-
Danh từ
-
1.
발바닥에 오목하게 들어간 데가 없이 평평하게 되어 걷는 데 불편한 발.
1.
BÀN CHÂN BẸT:
Chân mà gan bàn chân phẳng, không có chỗ lõm vào nên bất tiện khi đi lại.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
어떤 것에 대한 믿음이 있어 마음이 힘차다.
1.
ĐÁNG TIN CẬY, VỮNG TIN, VỮNG TÂM:
Có niềm tin vào một thứ gì và trải lòng ra.
-
2.
물건이나 몸이 알차고 튼튼하다.
2.
CHẮC CHẮN:
Đồ vật hay cơ thể rắn chắc và hiệu quả.
-
3.
믿을 수 있을 정도로 속이 실하다.
3.
VỮNG CHẮC:
Có thực chất và chắc chắn đến độ có thể tin cậy.
-
4.
생각이나 뜻이 흔들림 없이 강하고 빈틈이 없다.
4.
VỮNG VÀNG, KIÊN QUYẾT:
Suy nghĩ hay ý nghĩa mạnh mẽ không có sai sót và không có chỗ hở.
-
5.
먹은 것이나 입은 것이 충분하다.
5.
ẤM BỤNG, NO ẤM:
Có cái ăn hay cái mặc đầy đủ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
윗사람이나 존경하는 사람 가까이에서 시중을 들거나 함께 살다.
1.
PHỤNG DƯỠNG:
Săn sóc hoặc cùng sống gần với người mình tôn kính hoặc người trên.
-
2.
(높임말로) 데리다.
2.
THÁP TÙNG:
(cách nói kính trọng) Dẫn, đưa.
-
3.
제사 등을 지내다.
3.
LÀM GIỖ:
Thực hiện việc cúng giỗ.
-
4.
윗사람이나 존경하는 사람을 받들어 어떤 자리나 신분을 차지하도록 하다.
4.
XEM LÀ, COI LÀ:
Tiếp nhận người trên hay người mình tôn kính rồi làm cho nắm giữ vị trí hay thân phận nào đó.
-
5.
윗사람이나 귀중하게 여기는 물건을 어디에 자리 잡게 하다.
5.
ĐƯA ĐẾN:
Làm cho người trên hay đồ vật mà mình quý trọng có chỗ ở đâu đó.
-
Động từ
-
1.
확실히 알 수 없거나 믿지 못할 만한 데가 있다고 여기다.
1.
NGHI VẤN, NGHI NGỜ:
Cho rằng có chỗ không thể biết chắc được hoặc không đáng tin.